1. Nguyễn Văn Bé, Nguyễn Thái Ân, Trần Thị Lệ Hằng and Văn Phạm Đăng Trí, 2017, Ảnh hưởng của xâm nhập mặn đến công tác quản lý nguồn tài nguyên nước trong sản xuất nông nghiệp tại huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ, 10.22144/ctu.jvn.2017.116, 52a, 104-112.
  2. Hồng Minh Hoàng, Đặng Lan Linh, Nguyễn Văn Bé and Văn Phạm Đăng Trí, 2017, Ứng dụng mô hình DPSIR trong việc đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển mô hình canh tác lúa ứng dụng kỹ thuật mới ở Đồng bằng sông Cửu Long, Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ, 10.22144/ctu.jvn.2017.134, 52a, 113-125
  3. Lưu Tiến Thuận, Lê Thị Kiều Linh, Trần Thị Kim Hồng, Phân tích và đánh giá vị trí hệ thống cửa hàng bán lẻ tại Cần Thơ qua việc ứng dụng Hệ thống thông tin địa lý. The uhd-ctu annual economics and business conference proceedings. 671 – 684. ISSN: 2472-9329
  4. Trương Hoàng Đan, Trần Thị Bích Liên, Bùi Trường Thọ. 2017. Thành phần loài và sự phân bố của công trùng ở khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Đại học Trà Vinh. Số 28, 96 - 103. ISSN 1859-4816.
  5. Nguyễn Thị Ngọc Trang và Trương Hoàng Đan. 2017. Đánh giá hiệu quả của mô hình trồng lúa – cá tại khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Khoa học Đại học An Giang. Số 15(3), 31 - 39. ISSN 0866-8086.
  6. Nguyễn Thị Ngọc Trang và Trương Hoàng Đan. 2017. Đánh giá các mô hình sản xuất nông nghiệp trong khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng. Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 7. 1005 – 1010. ISSN 978-604
  7. Võ Thị Phương Linh, Nguyễn Hiếu Trung, Trương Thanh Tân. 2017. Xây dựng phương pháp quản lý nước tưới hiệu quả cho vùng canh tác lúa khu vực cánh đồng mẫu lớn huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 87-95. ISSN: 1859-2333.
  8. Trần Thị Kim Hồng, Lê Trọng Thắng, Trương Thanh Tân, Bùi Trường Thọ, Nguyễn Văn Bé. 2017. Thành phần loài và sự phân bố của động vật phổ biến tại Khu bảo tồn Thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 104-112. ISSN: 1859-2333.
  9. Lê Đào Nhật Tân, Trần Thị Lệ Hằng, Trần Văn Triển, Võ Thị Phương Linh, Phạm Thanh Vũ, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Đánh giá khả năng thích nghi với lũ của người dân vùng đê bao khép kín – Trường hợp nghiên cứu ở huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 159-165. ISSN: 1859-2333.
  10. Nguyễn Văn Bé, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Thách thức trong sản xuất nông nghiệp ở huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng dưới tác động của xâm nhập mặn. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu, tập 2. 187-195. ISSN: 1859-2333.
  11. Nguyễn Thị Mỹ Linh, Phan Kỳ Trung, Nguyễn Văn Bé, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Đánh giá hiệu quả vận hành hệ thống công trình thủy lợi trong sản xuất nông nghiệp tại tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 50, 85 - 93. ISSN: 1859 – 2333.
  12. Nguyễn Văn Bé, Trần Thị Lệ Hằng, Trần Văn Triển, Văn Phạm Đăng Trí. 2017. Ảnh hưởng của xâm nhập mặn đến sản xuất nông nghiệp, thủy sản huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ, tập 50, 94 – 100. ISSN: 1859 – 2333.
  13. Nguyễn Thanh Giao, Dương Trí Dũng, Bùi Thị Nga. 2019. Kết quả cải thiện môi trường và thu nhập của mô hình nuôi cá sặc rằn với bèo và ốc bươu đen (Pilaoccidentalis). Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 12, 123 – 130. http: //www.tapchikhoahocnongnghiep.vn/uploads/news/2019_08/17.pdf 
  14. Nguyễn Điền Châu, Võ Hoài Chân, Trương Hoàng Đan. 2019. Đặc điểm sinh học và hiệu quả xử lý chất ô nhiễm trong nước thải sơ chế gà rán công nghiệp của Sậy (Phragmites spp.) trong hệ thống đất ngập nước chảy ngầm theo phương ngang. Tạp chí khoa học Đất, số 57, 39 – 44. ISSN 2525 – 2216.
  15. Lê Văn Dũ, Nguyễn Thu Thùy Anh, Trương Hoàng Đan, Nguyễn Thanh Giao, Trần Văn Sơn, Lê Thị Hồng Nga, Phạm Quốc Thái. 2019. ỨNG DỤNG THỐNG KÊ ĐA BIẾN TRONG ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT Ở VƯỜN QUỐC GIA U MINH HẠ - CÀ MAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số CĐ Môi trường. 70-76. (Đã xuất bản)
  16. Đặng Thị Hồng Nhung, Huỳnh Vương Thu Minh, Trần Thị Kim Hồng, Trần Lê Ngọc Trâm. 2019. ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN ĐỘNG DÒNG CHẢY VÀ ĐỘ MẶN THEO MÙA ĐẾN (SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN) CÂY TRÀM VÀ CÂY DỪA NƯỚC – NGHIÊN CỨU TẠI RỪNG TRÀM MỸ PHƯỚC, TỈNH SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số CĐ Môi trường. 38-44. (Đã xuất bản)
  17. Lê Văn Dũ, Phạm Hoàng Tuấn Anh, Trương Hoàng Đan, Trịnh Ý Lan, Nguyễn Viết Lảm. 2019. XÁC ĐỊNH CÁC DỊCH VỤ HỆ SINH THÁI CỦA HỆ SINH THÁI RỪNG TRÀM Ở VÙNG ĐỆM VƯỜN QUỐC GIA U MINH HẠ - CÀ MAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số CĐ Môi trường. 45-52. (Đã xuất bản)
  18. Nguyễn Thanh Bình, Trương Hoàng Đan, Lê Mỹ Hạnh. 2019. NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI NHÀ MÁY MÍA ĐƯỜNG CỦA CÂY MÁI DẦM. Khoa học và Công Nghệ Việt Nam. Tập 61, Số 6. 59-65. (Đã xuất bản)
  19. Lê Văn Dũ, Nguyễn Thu Thùy Anh, Trương Hoàng Đan, Nguyễn Thanh Giao, Phạm Quốc Thái. 2019. ỨNG DỤNG PHẦN MỀM PRIMER ĐÁNH GIÁ SỰ PHÂN BỐ CÁ TỰ NHIÊN Ở VÙNG ĐỆM VƯỜN QUỐC GIA U MINH HẠ - CÀ MAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số CĐ Môi trường. 88-94. (Đã xuất bản)
  20. Nguyen Thanh Giao. 2019. Surface water quality in the canals influenced by agricultural activities in An Giang province. Journal of Science on Natural Resources and Environment 21 (2019): 73 -82. http://hunre.edu.vn/hre/Tap-chi-so-21-t16216-17837.html; http://www.vjol.info/index.php/hunre/article/view/41391
  21. Lê Văn Dũ, Phạm Sỹ Nguyên, Trần Thị Ngọc, Trương Hoàng Đan, Nguyễn Thanh Giao, Phạm Quốc Thái. 2019. ĐÁNH GIÁ TÍNH ĐA DẠNG PHIÊU SINH ĐỘNG VẬT Ở VÙNG ĐỆM VƯỜN QUỐC GIA U MINH HẠ TỈNH CÀ MAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số CĐ Môi trường. 45-52. (Đã xuất bản)
  22. Võ Thị Phương Linh, Võ Quốc Thành, Lê Văn Hoàng. 2019. KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG ẢNH VIỄN THÁM LANDSAT ƯỚC LƯỢNG NỒNG ĐỘ PHÙ SA LƠ LỬNG TRÊN SÔNG TIỀN VÀ SÔNG HẬU, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số CĐ Môi trường. 134-144. (Đã xuất bản)
  23. Huỳnh Trường Giang, Dương Văn Ni, Nguyễn Thị Kim Liên, Huỳnh Phước Vinh. 2020. THÀNH PHẦN LOÀI TẢO KHUÊ BÁM HỌ EUNOTIACEAE (KÜTZING, 1844) TRONG VƯỜN QUỐC GIA TRÀM CHIM, ĐỒNG THÁP. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số 1. 153-165. (Đã xuất bản)
  1. Nguyen Thanh Giao, Sumana Siripattanakul, Tawan Limpiyakorn. 2012 Inhibitory kinetics of ammonia oxidation influenced by silver nanoparticles. Journal of Water Air Soil Pollution, 2012, 223:5197–5203.
  2. Trương Hoàng Đan, Hans Brix. 2016. EFFECTS OF SOIL TYPE AND WATER SATURATION ON GROWTH, NUTRIENT AND MINERAL CONTENT OF THE PERENNIAL FORAGE SHRUB SESBANIA SESBAN. Agroforest Syst. First Online: 07 March 2016. 1-12. (Đã xuất bản)
  3.  Nguyễn Văn BéTrương Hoàng ĐanNguyễn Thanh Giao, Le Minh Thuan, Tran Van Be. 2017. WATER QUALITY IN INTENSIVE CLIMBING PERCH PONDS (ANABAS TESTUDINEUS) AND SUGGESTION FOR BETTER MANAGEMENT OF WASTEWATER DISCHARGE. Imperial Journal of Interdisciplinary Research (IJIR). 9. 665-671. (Đã xuất bản)
  4. Nguyen Thanh Giao, Tawan Limpiyakorn, Pattaraporn Kunapongkiti, Pumis Thuptimdang, Sumana Siripattanakul-Ratpukdi. 2017. Influence of Silver Nanoparticles and Liberated Silver Ions on Nitrifying Sludge: Ammonia Oxidation Inhibitory Kinetics and Mechanism Journal of Environmental Science and Pollution research, 2017, 24(10): 9229-9240.
  5. Phan Kim Anh, Nguyen Thanh Giao. 2018. Groundwater quality and human health risk assessment related to groundwater consumption in An Giang province, Viet Nam. Journal of Vietnamese Environment. Vol. 10 (2):85 – 91. DOI: 10.13141/jve.vol10.no2.pp85- 91.
  6. Nguyen Hong Thao Ly, Nguyen Thanh Giao. 2018. Surface water quality in canals in An Giang province, Viet Nam, from 2009 to 2016. Journal of Vietnamese Environment. 10(2): 113 – 119. https://oa.slub-dresden.de/ejournals/jve/article/view/2942/2475 (cập nhật ngày 26/11/2018)
  7. Pham Van Toan, Nguyen Thi Phuong, Nguyen Thanh Giao. 2018. Indoor air quality and health risk assessment for workers in packageing production factory, Can Tho city, Viet Nam. Journal of Vietnamese Environment. 10 (2): 66 -71. DOI: 10.13141/jve.vol10.no2.pp66-71. 
  8. Huynh Thi Hong Nhien, Nguyen Thanh Giao. 2019. Environmental Quality of Soil, Water and Sediment at Dong Thang Landfill, Can Tho City, Viet Nam. Applied Environmental Research, 41 (2) (2019): 73 – 83. https://www.tci-thaijo.org/index.php/aer/article/view/178685
  9. Trần Thị Kim Hồng, Nguyễn Võ Châu Ngân, Bành Thanh Hùng, Nguyễn Thanh Quang, Nguyễn Phú Hòa, Nguyễn Công Thành, Nguyễn Xuân Dũ. 2019. MELALEUCA FOREST HABITAT IN TRA SU MELALEUCA FOREST LANDSCAPE CONSERVATION AREA, TINH BIEN DISTRICT, AN GIANG PROVINCE. Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một. 1(40). 60 - 69. (Đã xuất bản)
  10. Nguyễn Thanh Giao. 2019. The use of zoobenthos for the assessment of water quality in canals influenced by landfilling and agricultural activity. Journal of Vietnamese Environment, 11(2), 33–42. https://doi.org/10.13141/jve.vol11.no2.pp33-42
  11.  Nguyễn Hữu Tri, Dương Văn Ni, Kulvadee Kansantisukmongkol , Sansanee Choowaew. 2019. IMPACT OF SALINE INTRUSION AND ADAPTATION OPTIONS ON RICE- AND FISH-FARMING HOUSEHOLDS IN THE MEKONG DELTA OF VIETNAM. Kasetsart Journalof Social Sciences. 40. 427 - 433. (Đã xuất bản)
  12. Nguyễn Thanh Giao, Limpiyakorn, T., Thuptimdang, P., Ratpukdi, T., & Siripattanakul-Ratpukdi, S. 2019. Reduction of silver nanoparticle toxicity affecting ammonia oxidation using cell entrapment technique. Water Science and Technology, 79(5), 1007–1016. https://doi.org/10.2166/wst.2019.075.
  13. Võ Quốc Thành, Võ Thị Phương Linh, Herman Kernkamp, Mick van der Wegen, Dano Roelvink, Johan Reyns, Giáp Văn Vinh. 2020. FLOODING IN THE MEKONG DELTA: THE IMPACT OF DYKE SYSTEMS ON DOWNSTREAM HYDRODYNAMICS. Hydrology and Earth System Sciences. 24. 189–212. (Đã xuất bản)
  14. Võ Quốc Thành, Võ Thị Phương Linh, Johan Reyns, Le Xuan Tu, Mick van der Wegen, Dano Roelvink. 2020. SPATIAL TOPOGRAPHIC INTERPOLATION FOR MEANDERING CHANNELS. Journal of Waterway, Port, Coastal and Ocean Engineering. 146 (5). 04020024. (Đã xuất bản)