- Thông tin chung:
+ Người phụ trách: PGS.TS. Phạm văn Toàn
+ Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
- Chức năng
Phòng thí nghiệm Hóa Kỹ thuật Môi trường có chức năng giảng dạy thực hành, thực tập, nơi phục vụ cho sinh viên, học viên, cán bộ thực hiện luận văn tốt nghiệp, nghiên cứu khoa học, thử nghiệm và triển khai các phương pháp phân tích tính chất hóa lý các đối tượng môi trường.
|
- Nhiệm vụ
Phòng thí nghiệm Hóa Kỹ thuật Môi trường phục vụ cho nhiệm vụ:
- Giảng dạy thực hành các học phần cơ sở và chuyên ngành cho bậc đại học các ngành Kỹ thuật Môi trường, Khoa học Môi trường, Quản lý Môi trường;
- Tham gia đào tạo các chương trình Thạc sĩ và Tiến sĩ chuyên ngành liên quan đến hóa môi trường;
- Tham gia phân tích một số chỉ tiêu hóa lý đặc trưng trong môi trường nước mặt, nước thải, nước ngầm, môi trường đất, chất thải rắn và môi trường không khí.
- Tham gia nghiên cứu và phát triển phương pháp phân tích hóa học trong đánh giá chất lượng môi trường;
- Tham gia nghiên cứu và phát triển công nghệ xử lý môi trường bằng phương pháp hóa học.
- Thiết bị chính
a. Thiết bị cô đặc chân không Buchi R-100 |
- Cô quay chân không Buchi R100- Bơm chân không V-100 với Bộ điều khiển I-100- Thiết bị làm mát tuần hoàn Chiller F-100 |
b. Hệ thống làm khô mẫu bằng khí ni-tơ Eyela MGS 2200 |
- Block nhôm 24 lỗ đường kính 15mm- Bộ 24 kim MGS 2200- Bình khí ni-tơ |
c. Máy quang phổ tử ngoại khả kiến Shimadzu UV 1900 |
- Thân máy chính với khoảng bước sóng: 0 – 1100.0nm;- Bộ máy tính Hp, core i5- Máy in Hp- Cu-vét thạch anh |
d. Hệ thống chưng cất đạm Kjeldahl Gerhardt VAP 50s |
- Máy chính, ống mẫu, bộ ống nối. |
e. Máy đo Oxy hòa tan để bàn WTW inoLab 470 |
Độ chính xác nồng độ DO : 0.00 - 20.00mg/L hoặc 0 - 90mg/L; ±0.5% giá trị đo |
f. Tủ ẩm BOD Aqualytic TC-135S TC-175S |
- Nhiệt độ từ 2 °C đến 40 °C- Điều chỉnh gia tăng nhiệt độ trong 0,1 °với sự ổn định nhiệt độ 0,5 °C- Thể tích từ 135 đến 395 lít |
g. Máy cất nước 1 lần- Hamilton WSC/8S |
- Loại: cất nước 1 lần- Công suất cất nước: 8 lít/ giờ |
h. Thiết bị thu mẫu khí Desaga, Sarstedt- GS 212 |
Lưu lượng thu mẫu khí: 0.2 – 12 lít/phút, cài đặt thủ côngThể tích thu mẫu khí: 1 – 9999 lít, độ chính xác ± 2%, cài đặt tự độngThời gian thu mẫu khí: 1 – 9999 phútNhiệt độ khí hấp thu: - 100C đến + 800C, độ chính xác ± 0.20CNhiệt độ làm việc của máy: 0 – 500C |
i. Máy đo khí đốt xách tay Quintox - Kane-May KM 9106 |
- Máy dùng để đo khí thải từ các lò đốt- Nhiệt độ làm việc của máy: 0 – 400C- Nhiệt độ làm việc của đầu dò: 6500C |
j. Máy đo độ ồn cầm tay, Digital Sound Meter DSM 100 |
- Thang đo: 35 - 130 dB, hiển thị đến 0.1 dB, độ chính xác ± 2.0 dB- Thang đo thấp: 35 - 100 dB- Thang đo cao: 65 - 130 dB |
k. Máy đo bụi hiện số Sibata LD-1 |
- Kích thước hạt chuẩn độ nhạy: nhỏ hơn 7.07 μm- Độ nhạy: 1CPM = 0.001 mg/m3, 0.001-10 mg/m3- Độ chính xác: < ±10% so với hạt chuẩn- Thời gian đo: 5 khoảng 0.1; 1; 2; 5 và 10 phút. |